Popular Posts

What’s Hot

Đầu kéo hyundai HD1000

Đầu Kéo Hyundai HD1000 nhập khẩu chính hãng từ Hyundai Hàn Quốc, nhà phân phối chính thức là Hyundai Nam Việt. Được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất và được bảo hành trên toàn bộ hệ thống đại lý trên toàn quốc.

Ngoại Thất Đầu Kéo Hyundai HD1000

HD1000
Ngoại thất xe đầu kéo Hyundai HD1000
Cabin xe Đầu Kéo Hyundai HD1000 được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Cabin có thể nghiêng 45 độ rất thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên, tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ.
Đầu kéo Hyundai HD1000 2.jpgĐầu kéo hyundai HD1000 3.jpg
Dẫn hướng coupler được thiết kế lý tưởng cho nối mooc kéo theo sau an toàn và bảo trì dễ dàng. Các nút nối có khả năng chống sốc. Khoảng cách giữa cabin và dẫn hướng coupler lớn dễ dàng tiếp cận với bộ phận điều khiển kết nối mooc. Nó cũng bao gồm một hộp công cụ có kích thước lớn và cung cấp bảo vệ cho các thùng nhiên liệu, pin và bình khí. Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe, ổn định và cải thiện độ bền.
Đầu kéo hyundai HD1000 5.jpgĐầu kéo hyundai HD1000 6.jpg
Trục sau có công suất mô-men xoắn cao, đạt hiệu suất tốt nhất và độ bền trong khi xe phải hoạt động trong những cung đường khó.Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe ổn định và cải thiện độ bền.

Nội thất Đầu Kéo Hyundai HD1000

nội thất hyundai HD1000.png

Nội thất Hyundai HD1000 thoải mái và tiện nghi

Lái xe  tải có vẻ như công việc khó khăn nhất trên thế giới. Đó là lý do tại sao các nhà thiết kế và các kỹ sư của chúng tôi đặt ra để tạo ra các cabin thoải mái nhất trong sử dụng. Chỉ cần nhìn vào nội thất cabin của chúng tôi và bạn sẽ thấy chúng tôi đã tạo cho bạn một không gian tiện nghi như thế nào. Từ bảng đèn tín hiệu, bảng điều khiển và cửa sổ điện bao quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, tất cả các tính năng trong cabin làm việc để giảm bớt căng thẳng và căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.

Động cơ Đầu Kéo Hyundai HD1000

Động cơ hyundai HD1000.jpgLốp xe Hyundai HD1000.png
Xe đầu kéo hyundai HD1000 được lắp ráp động cơ diesel D6CA41, 6 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp tubor, công suất 410PS. Cỡ lốp:12R22,5 la-zang được làm bằng hợp kim.
đầu kéo hyundai 1000 7.jpgđầu kéo hyundai hd1000 8.jpg
Thanh ổn định phía trước làm tăng cấu trúc cứng cáp để có hiệu quả hơn hấp thụ rung động và cú sốc từ đường. Có thể lắp thêm bình nhiên liệu dung lượng lớn hơn cung cấp tiện lợi tốt hơn cho vận chuyển đường dài.

Thông số kỹ thuật xe Đầu kéo Hyundai HD1000

THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG
Loại xe
Ô tô đầu kéo
Kiểu Cabin
Cabin có giường nằm
Chiều dài cơ sở
Short
Hệ thống lái
Tay lái thuận, 6x4
Động cơ
D6CA41
Kích thước (mm)
Chiều dài cơ sở
4350(3050+1300)
Kích thước bao
Dài
6685
Rộng
2495
Cao
3130
Vệt bánh xe
Trước
2040
Sau
1850
Phần nhô của xe
Trước
1495
Sau
840
Khoảng sáng gầm xe
250
Trọng lượng (KG)
Trọng lượng bản thân
8930
Tác dụng lên trục
Trước
4600
Sau
4420
Trọng lượng toàn bộ
30130
Tác dụng lên trục
Trước
6530
Sau
11800x2
THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH
Tốc độ max (km/h)
120
Khả năng vượt dốc max (%)
85.5
Bán kính quay vòng min
6.8
THÔNG SỐ KHUNG GẦM
Động cơ
Model
D6CA41
Loại động cơ
Turbo tăng áp
4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
Số xy lanh
6 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cm3)
12920
Đường kính xy lanh x Hành  trình Piston (mm)
133x155
Tỉ số nén
17.0:1
Công suất max (ps/rpm)
410/1900 (Euro II)
Moment xoắn max (kg.m/rpm)
188/1500 (Euro II)
Hệ thống làm mát
Làm mát bằng chất lỏng, tuần hoàn, cưỡng bức
Hệ thống điện
Ắc quy
12Vx2, 150AH
Máy phát điện
24V-80A
Máy khởi động
24V-6.0kw
Hệ thống nhiên liệu
Bơm nhiên liệu
Hệ thống Delphi EUI
Điều tốc
Điều khiển điện tử
Lọc dầu
Màng lọc thô và tinh
Hệ thống bôi trơn
Dẫn động
Được dẫn động bằng bơm bánh răng
Lọc dầu
Màng mỏng nhiều lớp
Làm mát
Dầu bôi  trơn được làm mát bằng nước
Hệ thống van
Van đơn, bố trí 02 van/xy lanh
Ly hợp
Kiểu loại
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Đường kính đĩa ma sát
Ngoài
Ø430
Trong
Ø242
Hộp số
Model
ZF16S151
Kiểu loại
Cơ khí, dẫn động thủy lực, 16 số tiến – 02 số lùi
Tỷ số truyền
1st
13.8/11.54
2nd
9.49/7.93
3rd
6.53/5.46
4th
4.57/3.82
5th
3.02/2.53
6th
2.08/1.74
7th
1.43/1.20
8th
1.00/0.84
Reverse
12.92/10.80
Dầu hộp số
Tiêu chuẩn SAE 80W
Trục Các – đăng
Model
S1810
Kiểu loại
Thép đúc, dạng ống
Đường kính x độ dày
Ø114.3x6.6t
Cầu sau
Model
D12HT
Kiểu loại
Giảm tải hoàn toàn
Tải trọng cho phép
26000(13000x2)
Tỉ số truyền cầu
4.333
Dầu bôi trơn
Tiêu chuẩn SAE 80W/90W
Cầu trước
Kiểu loại
Dầm I
Tải trọng cho phép (Kg)
6550
Lốp và Mâm
Kiểu loại
Trước đơn/Sau đôi
Lốp (Trước/ Sau)
12R22.5 – 16PR
Mâm (Trước/ Sau)
12R22.5 – 16PR
Hệ thống lái
Kiểu loại
Trục vít – ecu bi
Đường kính vô lăng (mm)
500
Độ nghiêng tay lái
9
Tỉ số truyền
20.2
Góc đánh lái
49

35
Hệ thống phanh
Phanh chính
Dẫn động
Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm
Kích thước (mm)
Ø 410 x 220  x 19 (Trục trước/Trục sau)
Bầu hơi
140 lít
Phanh đỗ xe
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động
Phanh hỗ trợ
Phanh khí xả, xan bướm đóng mở bằng hơi
Giảm sốc
Kiểu loại (Trước/Sau)
Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực
Kích thước (Dài x Rộng x Dày - Số lượng
Trước
1500 x 90 x 20t - 3
Sau
1480 x 90 x (20t-3 & 18t-7)
Thùng nhiên liệu
Thể tích/ vật liệu chế tạo

Khung xe
Kiểu loại
Dạng chữ H, bố trí các tà - vẹt tại các điểm chịu lực chính
Kích thước
Tà-vẹt
---x—x---
Chassis
280 x 90 x8t
BODY
Cabin
Kiểu loại
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình
Liên kết Cabin & Thân xe
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn
Kính chắn gió
Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp
Gạt nước
Điều khiển điện với 3 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm
Ghế lái
Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao - thấp
Ghế phụ xe
Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngả


Viết bởi: Thanh Ba

0 nhận xét:

Đăng nhận xét